Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng nộp thuế
Điều 3. Thu nhập chịu thuế
Điều 4. Thu nhập được miễn thuế
Điều 6. Quy đổi thu nhập chịu thuế ra Đồng Việt Nam
Điều 8. Quản lý thuế và hoàn thuế
Điều 9. Áp dụng điều ước quốc tế
Điều 10. Thu nhập chịu thuế từ kinh doanh
Điều 11. Thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công
Điều 12. Thu nhập chịu thuế từ đầu tư vốn
Điều 13. Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng vốn
Điều 14. Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng bất động sản
Điều 15. Thu nhập chịu thuế từ trúng thưởng
Điều 16. Thu nhập chịu thuế từ bản quyền
Điều 17. Thu nhập chịu thuế từ nhượng quyền thương mại
Điều 18. Thu nhập chịu thuế từ thừa kế, quà tặng
Điều 19. Giảm trừ gia cảnh
Điều 20. Giảm trừ đối với các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo
Điều 21. Thu nhập tính thuế
Điều 22. Biểu thuế luỹ tiến từng phần
Điều 23. Biểu thuế toàn phần
Điều 24. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trả thu nhập và trách nhiệm của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú
Điều 25. Thuế đối với thu nhập từ kinh doanh
Điều 26. Thuế đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công
Điều 27. Thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn
Điều 28. Thuế đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn
Điều 29. Thuế đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
Điều 30. Thuế đối với thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại
Điều 31. Thuế đối với thu nhập từ trúng thưởng, thừa kế, quà tặng
Điều 32. Thời điểm xác định thu nhập chịu thuế
Điều 33. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trả thu nhập và trách nhiệm của đối tượng nộp thuế là cá nhân không cư trú
Điều 34. Hiệu lực thi hành
Điều 35. Hướng dẫn thi hành