Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Điều 4. Loại hình, các chế độ bảo hiểm xã hội
Điều 5. Nguyên tắc bảo hiểm xã hội
Điều 6. Chính sách của Nhà nước đối với bảo hiểm xã hội
Điều 8. Hợp tác quốc tế về bảo hiểm xã hội
Điều 9. Các hành vi bị nghiêm cấm
Điều 10. Quyền của người tham gia và người thụ hưởng chế độ bảo hiểm xã hội
Điều 11. Trách nhiệm của người tham gia và người thụ hưởng chế độ bảo hiểm xã hội
Điều 12. Quyền của người sử dụng lao động
Điều 13. Trách nhiệm của người sử dụng lao động
Điều 14. Quyền và trách nhiệm của công đoàn, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận
Điều 15. Quyền và trách nhiệm của tổ chức đại diện người sử dụng lao động
Điều 16. Cơ quan bảo hiểm xã hội
Điều 17. Quyền hạn của cơ quan bảo hiểm xã hội
Điều 18. Trách nhiệm của cơ quan bảo hiểm xã hội
Điều 19. Hội đồng quản lý bảo hiểm xã hội
Điều 20. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Hội đồng quản lý bảo hiểm xã hội
Điều 21. Đối tượng và điều kiện hưởng trợ cấp hưu trí xã hội
Điều 22. Các chế độ, trình tự, thủ tục thực hiện trợ cấp hưu trí xã hội
Điều 23. Chế độ đối với người lao động không đủ điều kiện hưởng lương hưu và chưa đủ tuổi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội
Điều 24. Trình tự, thủ tục thực hiện chế độ đối với người lao động không đủ điều kiện hưởng lương hưu và chưa đủ tuổi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội
Điều 25. Sổ bảo hiểm xã hội
Điều 26. Giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội
Điều 27. Hồ sơ đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
Điều 28. Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội và cấp sổ bảo hiểm xã hội
Điều 29. Điều chỉnh thông tin đăng ký kê khai tham gia bảo hiểm xã hội
Điều 30. Xác định đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc và phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện
Điều 31. Căn cứ đóng bảo hiểm xã hội
Điều 32. Tỷ lệ đóng bảo hiểm xã hội
Điều 33. Mức đóng, phương thức và thời hạn đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc của người lao động
Điều 34. Mức đóng, phương thức và thời hạn đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc của người sử dụng lao động
Điều 35. Đôn đốc thực hiện trách nhiệm đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm thất nghiệp
Điều 36. Mức đóng, phương thức và thời hạn đóng bảo hiểm xã hội của người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện
Điều 37. Tạm dừng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc
Điều 38. Chậm đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm thất nghiệp
Điều 39. Trốn đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm thất nghiệp
Điều 40. Biện pháp xử lý hành vi chậm đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm thất nghiệp
Điều 41. Biện pháp xử lý hành vi trốn đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm thất nghiệp
Điều 42. Đối tượng, điều kiện hưởng chế độ ốm đau
Điều 43. Thời gian hưởng chế độ ốm đau
Điều 44. Thời gian hưởng chế độ khi chăm sóc con ốm đau
Điều 46. Dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau khi ốm đau
Điều 47. Hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp ốm đau
Điều 48. Giải quyết hưởng trợ cấp ốm đau
Điều 49. Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau khi ốm đau
Điều 50. Đối tượng và điều kiện hưởng chế độ thai sản
Điều 51. Thời gian nghỉ việc hưởng chế độ thai sản khi khám thai
Điều 52. Thời gian nghỉ việc hưởng chế độ thai sản khi sảy thai, phá thai, thai chết trong tử cung, thai chết trong khi chuyển dạ, thai ngoài tử cung
Điều 53. Thời gian nghỉ việc hưởng chế độ thai sản khi sinh con
Điều 54. Chế độ thai sản của lao động nữ mang thai hộ
Điều 55. Chế độ thai sản của lao động nữ nhờ mang thai hộ
Điều 56. Chế độ thai sản khi nhận nuôi con nuôi dưới 06 tháng tuổi
Điều 57. Thời gian nghỉ việc hưởng chế độ khi thực hiện các biện pháp tránh thai
Điều 58. Trợ cấp một lần khi sinh con, nhận con khi nhờ mang thai hộ hoặc nhận nuôi con nuôi dưới 06 tháng tuổi
Điều 59. Trợ cấp thai sản
Điều 60. Dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau thai sản
Điều 61. Hồ sơ đề nghị hưởng chế độ thai sản
Điều 62. Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
Điều 63. Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau thai sản